Các con khỉ đuôi dài đực có thể nhận thức rõ giai đoạn này để tiếp nhận vì hành vi này lộ ra bởi con cái, điều này bao gồm sự gạ gẫm, tiếng gọi theo ngôn ngữ giao phối và chải chuốt sau khi giao phối cũng nhưra hiệu gợi ý rõ ràng (Engelhardt và cs., 2004).
11.1.1 hành động chiến tranh (dù là có tuyên bố hoặc không tuyên bố), xung đột vũ trang, bạo loạn dân sự hoặc nổi dậy, phong tỏa, cấm vận, nổi loạn, phá hoại, thiệt hại ác ý, hành vi khủng bố hoặc đe dọa cụ thể của các hành vi hoặc sự kiện đó, hoặc các điều kiện gắn với các hành vi và sự kiện đó;
Chim là tiếng lóng nhằm chỉ tán tỉnh, gạ gẫm. Tiếng Việt mình kỳ diệu, lắt léo lẫn cắc cớ quá, phải không? Điều này ta thấy gì? Chữ không chỉ là chữ ngoài việc phản ánh bản sắc văn hóa, lời ăn tiếng nói cư dân vùng miền, mà còn phản ánh tâm lý của người sử dụng trong lúc đó. Nếu cô nàng vẫn phòng không bóng chiếc, vẫn "lính phòng không"?
approach. verb noun. Trong lúc tôi quan sát có 2 người đàn ông gạ gẫm nhưng đều bị cô ấy từ chối. I saw two men approach her, but she turned them down immediately. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary.
gạ gẫm có nghĩa là: - đgt Nói khéo để hòng lợi dụng: Nó gạ gẫm bà cụ để xin tiền. Đây là cách dùng gạ gẫm Tiếng Việt . Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tiêu Chiến chỉ tiếp duy nhất phụ nữ, bartender nam có tiếng chưa chắc gì đã được nằm dưới thân anh. Năm ấy, gã chỉ vừa mới từ tên bồi bàn lên làm bartender nhưng vì để ý anh ấy từ rất lâu, gã liền nghĩ ra kế sách. Nói cho oai thì là kế sách nhưng chẳng khác gì so với mấy chiêu cũ mèm của mấy hạng gái thấp kém.
Tsukiyama Mimuro (月山 観母) là một người giàu có và rất lập dị, nổi tiếng vì sự ngông cuồng của mình. Ông là bố của Shū Tsukiyama, người sành ăn khét tiếng một thời. Ông vô cùng yêu vợ, người đã chết trong khi con trai của họ vẫn còn rất nhỏ. Ông đã mô tả mối quan hệ giữa họ là một mối tình lãng mạn nồng nàn, và vẫn giữ một vị trí trên bàn cho vợ của mình.
dG1rQUu. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Politicians don't much care for it, either all that phoning and meeting and generally importuning, when they could be degrading themselves in more useful ways. We should, thus, importune our faith-addled friend on the way to the church, mosque, or synagogue, and patiently explain to him the errors of his ways. Women take advantage of her economically and men importune her. No pilgrims or other visitors are importuned by priests; the commercialism that goes with religious tourism is kept well away. He importuned both to take him. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Translations Monolingual examples Politicians don't much care for it, either all that phoning and meeting and generally importuning, when they could be degrading themselves in more useful ways. We should, thus, importune our faith-addled friend on the way to the church, mosque, or synagogue, and patiently explain to him the errors of his ways. Women take advantage of her economically and men importune her. No pilgrims or other visitors are importuned by priests; the commercialism that goes with religious tourism is kept well away. He importuned both to take him. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gẫm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gẫm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gẫm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Để gạ gẫm mọi người? To molest people with? 2. Ông ta đã gạ gẫm con. He molested me. 3. Làm thế nào để gạ gẫm đây? And be yourself, right? 4. Tôi không bao giờ gạ gẫm bé trai đó! I never would have Molested that boy! 5. Làm thế chẳng phải là gạt gẫm hay sao? Would that not be misleading? 6. Vai trò của việc học hỏi và suy gẫm The Role of Study and Meditation 7. Cô ta đến đây và gạ gẫm tôi. She came in here and propositioned me! 8. Trọn ngày tôi suy-gẫm luật-pháp ấy”. All day long it is my concern.” 9. Trọn ngày tôi suy-gẫm luật-pháp ấy. All day long it is my concern. 10. Anh Tom nhất quyết từ chối những lời gạ gẫm đó. André steadfastly refused to entertain their advances. 11. Chúng tôi nghi có người tới gạ gẫm trong viện. We're concerned about solicitation on the premises. 12. Như nói cho ông ấy biết cách cô " gạ gẫm " đêm qua ấy? Like telling him how you verbally accosted us last night? 13. Điều gì khiến Giô-sép cưỡng lại mọi lời gạ gẫm của bà? What caused Joseph to resist all her advances? 14. Người đó không bao giờ lừa dối hay gạt gẫm đồng loại. He never cheats or deceives his fellow man. 15. Điều gì khiến Giô-sép cự tuyệt lời gạ gẫm vô luân? What caused Joseph to reject immoral advances? 16. Suy gẫm về những biến cố trong thời của Giô-suê— Reflecting on Events in Joshua’s Day— 17. Có vẻ bác sĩ Arden đã gạ gẫm... một phụ nữ tối nào đó. It seems Dr. Arden solicited a... a woman of the night. 18. Người vợ của Phô Ti Pha đến gạ gẫm ông để ngủ với bà. Potiphar’s wife made unwanted approaches to him. 19. Hắn biết chuyện gì xảy ra với bọn gạ gẫm trẻ em ở đó. He knows what happens to child molesters there. 20. ● Bạn sẽ làm gì nếu một người gạ gẫm bạn làm “chuyện ấy”? ● What will you do if someone asks you to have sex? 21. Đọc và suy gẫm trước về tài liệu là điều quan trọng. Reading and pondering over the material in advance is important. 22. Tuy cự tuyệt lời gạ gẫm của ông ta, nhưng tôi vô cùng thất vọng. I rejected his advances but became totally disillusioned. 23. b Động từ tiếng Hê-bơ-rơ được dịch là “suy-gẫm” có nghĩa gì? b What does the Hebrew verb translated “concern [oneself]” mean? 24. Bạn cần phải suy gẫm hay là nghiền ngẫm chính chắn về những điều đó. You need to meditate, or think deeply, about them. 25. Tôi mới chỉ là ma-mút có 5 phút mà anh đã gạ gẫm sao? I'm not a mammoth for five minutes and you're hitting on me? 26. Thí dụ, hãy suy gẫm về lời của ông nơi Truyền-đạo 115, 18. For example, reflect on his words found at Ecclesiastes 115, 18. 27. Tôi mới chỉ là ma- mút có phút mà anh đã gạ gẫm sao? I' m not a mammoth for five minutes and you' re hitting on me? 28. Bạn có suy gẫm về các số Tháp Canh ra gần đây không? Have you given careful thought to recent issues of The Watchtower? 29. Một người như thế “suy-gẫm” Lời Đức Chúa Trời “ngày và đêm”. Such a man reads God’s Word “in an undertone day and night.” 30. 13, 14. a Sự học-hỏi và sự suy-gẫm sẽ giúp chúng ta như thế nào? 13, 14. a How will study and meditation help us? 31. Mờ mịt gẫm dường say mới tỉnh, Phù sanh trong một giấc chiêm bao. The eyes are calmly closed, as though in healthy sleep. 32. Bằng cách đều đặn học hỏi và suy gẫm về Lời Đức Chúa Trời. By regular study and meditation on God’s Word. 33. Charley, đây có phải là một trò gạt gẫm để kéo em lại với anh không vậy? is this some sort of a trick.. to get me back? 34. Một số người nhờ người khác giúp và dùng đến các dụng cụ gạt gẫm khác nhau. Some use helpers and various types of trick equipment. 35. Nếu ông muốn la cà ở đây để bị cô nương này gạt gẫm thêm, thì cứ việc. If you want to hang around here and confuse this lady further, go ahead. 36. Ví dụ Tống tiền; hăm dọa để tống tiền; lôi kéo hoặc gạ gẫm việc đòi hồi môn Examples Extortion; blackmail; soliciting or promoting dowries 37. Hắn đã gạt gẫm được Ê-va, gieo sự ham muốn sai quấy vào lòng bà. He misled Eve and put wrong desires into her heart. 38. Sáng-thế Ký 2463 nói Lối chiều, người đi ra ngoài đồng đặng suy gẫm”. Genesis 2463 states “Isaac was out walking in order to meditate in the field at about the falling of evening.” 39. Bạn có lợi ích nào khi suy gẫm về những gì bạn đọc trong Kinh-thánh? Of what benefit is it to meditate on what you read in the Bible? 40. Trong lúc tôi quan sát có 2 người đàn ông gạ gẫm nhưng đều bị cô ấy từ chối. I saw two men approach her, but she turned them down immediately. 41. Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không? Is it reasonable for a person to try to deceive dead persons whom he would never have wanted to deceive while they were alive? 42. Sáng-thế Ký 2463-67 Người viết Thi-thiên Đa-vít suy-gẫm về Chúa trọn các canh đêm’. Genesis 2463-67 The psalmist David meditated on God during the night watches.’ 43. Nhờ thường xuyên suy gẫm về những công việc đầy yêu thương của ngài Thi-thiên 636. Psalm 636 By expressing in prayer to God their innermost thoughts. 44. b Suy gẫm về những câu Kinh-thánh nào có thể giúp chúng ta ghê tởm tình dục vô luân? b Meditating on what scriptures can help us to abhor sexual immorality? 45. Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác”. Be determined never to encourage —or even tolerate— seductive overtures from another.” 46. Từ “ưa-thích” và “suy-gẫm” nói lên thái độ vui thích suy ngẫm Lời Đức Chúa Trời. The expressions “fondness” and “concern” suggest meditation on God’s Word, in fact, taking delight in such meditation. 47. Tôi bị một người anh họ gạ gẫm và hình ảnh sách báo khiêu dâm được dùng để cám dỗ tôi. I was molested by an older male cousin, and pornography was used to attract my interest. 48. Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác.—Gióp 311. Be determined never to encourage —or even tolerate— seductive overtures from another. —Job 311. 49. Thật là một hậu quả thảm khốc đối với những ai để cho những đạo lý của quỉ dữ gạt gẫm mình! What a tragic result for allowing oneself to be misled by teachings of demons! 50. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. She had been working later than usual to try to pay off a fine she had received for soliciting.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gạ gẫm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gạ gẫm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gạ gẫm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Để gạ gẫm mọi người? To molest people with? 2. Ông ta đã gạ gẫm con. He molested me. 3. Làm thế nào để gạ gẫm đây? And be yourself, right? 4. Cô ta đến đây và gạ gẫm tôi. She came in here and propositioned me! 5. Tôi không bao giờ gạ gẫm bé trai đó! I never would have Molested that boy! 6. Chúng tôi nghi có người tới gạ gẫm trong viện. We're concerned about solicitation on the premises. 7. Anh Tom nhất quyết từ chối những lời gạ gẫm đó. André steadfastly refused to entertain their advances. 8. Điều gì khiến Giô-sép cự tuyệt lời gạ gẫm vô luân? What caused Joseph to reject immoral advances? 9. Như nói cho ông ấy biết cách cô " gạ gẫm " đêm qua ấy? Like telling him how you verbally accosted us last night? 10. ● Bạn sẽ làm gì nếu một người gạ gẫm bạn làm “chuyện ấy”? ● What will you do if someone asks you to have sex? 11. Điều gì khiến Giô-sép cưỡng lại mọi lời gạ gẫm của bà? What caused Joseph to resist all her advances? 12. Có vẻ bác sĩ Arden đã gạ gẫm... một phụ nữ tối nào đó. It seems Dr. Arden solicited a... a woman of the night. 13. Tôi mới chỉ là ma- mút có phút mà anh đã gạ gẫm sao? I' m not a mammoth for five minutes and you' re hitting on me? 14. Tôi mới chỉ là ma-mút có 5 phút mà anh đã gạ gẫm sao? I'm not a mammoth for five minutes and you're hitting on me? 15. Người vợ của Phô Ti Pha đến gạ gẫm ông để ngủ với bà. Potiphar’s wife made unwanted approaches to him. 16. Hắn biết chuyện gì xảy ra với bọn gạ gẫm trẻ em ở đó. He knows what happens to child molesters there. 17. Tuy cự tuyệt lời gạ gẫm của ông ta, nhưng tôi vô cùng thất vọng. I rejected his advances but became totally disillusioned. 18. Ví dụ Tống tiền; hăm dọa để tống tiền; lôi kéo hoặc gạ gẫm việc đòi hồi môn Examples Extortion; blackmail; soliciting or promoting dowries 19. Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác”. Be determined never to encourage —or even tolerate— seductive overtures from another.” 20. Trong lúc tôi quan sát có 2 người đàn ông gạ gẫm nhưng đều bị cô ấy từ chối. I saw two men approach her, but she turned them down immediately. 21. Tôi bị một người anh họ gạ gẫm và hình ảnh sách báo khiêu dâm được dùng để cám dỗ tôi. I was molested by an older male cousin, and pornography was used to attract my interest. 22. Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác.—Gióp 311. Be determined never to encourage —or even tolerate— seductive overtures from another. —Job 311. 23. Nếu nhận được những lời gạ gẫm về tình dục, hãy lập tức cho cha mẹ hoặc thầy cô biết. If you do receive sexual solicitations while online, let your parents or teacher know immediately. 24. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. She had been working later than usual to try to pay off a fine she had received for soliciting. 25. Phải, 6 năm trước, Don gọi tôi từ Pittsburgh, ông ta bị bắt vì gạ gẫm gái mại dâm tuổi vị thành niên. Yeah, well, six years ago, Don called me from Pittsburgh, he'd been arrested for soliciting an underage prostitute. 26. Cảnh sát Boston phân biệt sự gạ gẫm tích cực, hay ăn xin hung hăng, so với việc ăn xin thụ động, ví dụ ăn xin tại một cửa hàng với một chiếc cốc trong tay nhưng không nói gì. The Boston police distinguished active solicitation, or aggressive panhandling, versus passive panhandling of which an example is opening doors at a store with a cup in hand but saying nothing.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ gạ gẫm tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm gạ gẫm tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gạ gẫm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gạ gẫm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gạ gẫm nghĩa là gì. - đgt Nói khéo để hòng lợi dụng Nó gạ gẫm bà cụ để xin tiền. Thuật ngữ liên quan tới gạ gẫm sư cụ Tiếng Việt là gì? giường thờ Tiếng Việt là gì? môn đệ Tiếng Việt là gì? Chi Thiết Tiếng Việt là gì? chưa Tiếng Việt là gì? thơm như múi mít Tiếng Việt là gì? Tường Lộc Tiếng Việt là gì? xương cốt Tiếng Việt là gì? Yên Hồng Tiếng Việt là gì? mẹ nuôi Tiếng Việt là gì? vù Tiếng Việt là gì? hôi thối Tiếng Việt là gì? quát tháo Tiếng Việt là gì? khinh Tiếng Việt là gì? Sông Thao Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của gạ gẫm trong Tiếng Việt gạ gẫm có nghĩa là - đgt Nói khéo để hòng lợi dụng Nó gạ gẫm bà cụ để xin tiền. Đây là cách dùng gạ gẫm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gạ gẫm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
gạ gẫm tiếng anh là gì